Muốn đổi từ câu trực tiếp sang câu nói gián tiếp phải chú ý đến :
- Đại từ nhân xưng cần phải thay đổi cho phù hợp
- Các thì và trạng từ
- Qui tắc đổi thì và trạng từ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. STATEMENTS
Ex 1: “ She is going to America for six months” 🡪 They say ( that) she is going to America for six months
“ I went home early” 🡪 She told me she had gone home early
Note: Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại (say)🠒 động từ trong mệnh đề tường thuật không có sự thay đổi về thì
Nếu động từ tường thuật ở quá khứ (said / told) 🠒 thì động từ trong mệnh đề tường thuật phải lùi một thì.
B. QUESTIONS
1. YES / NO questions
Ex: She said , “ Are you thirsty , Peter ? “. 🡪 She asked Peter if (whether) he was thirsty.
He asked me, “Did you go to school yesterday ?“🡪 He asked me if (whether) I had gone to school the day before
2. WH – QUESTIONS
Ex: He asked , “ What have you got in your bag ?” 🡪 He asked (me) what I had got in my bag
He said , “ Mary , when is the next train ? “ 🡪 He asked Mary when the next train was
C. IMPERATIVE (Mệnh lệnh)
1. AFFIRMATIVE (khẳng định)
Ex : “ Stay in bed for a few days.” The doctor said to me 🡪 The doctor told me to stay in bed for a few days
2. NEGATIVE (Phủ định)
Ex : “ Don’t wait,” he said to me 🡪 He asked me not to wait
“ Never do that again ,” she said to her son 🡪 She told her son never to do that