star twitter facebook envelope linkedin youtube alert-red alert home left-quote chevron hamburger minus plus search triangle x
}

MỘT SỐ LƯU Ý KHI ĐỔI CÂU TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP


 

Muốn đổi  từ câu trực tiếp sang câu nói gián tiếp phải chú ý đến :

- Đại từ nhân xưng cần phải thay đổi cho phù hợp 

- Các thì và trạng từ

- Qui tắc đổi thì và trạng từ

 
   

Direct speech

 

Reported speech

1. Thì 

   

a. Simple present : S + V (s / es) 

b. Present continuous: S + am / is /are + V-ing

c. Past simple : S  + V2 / V-ed

d. Past continuous: S + was / were + V-ing 

e. Present perfect: S + have / has + V3/V-ed

f.  P. Perfect continuous: S + have / has been + V-ing

g. Must / have to 

h. Can / May / Will / Shall

a. Past simple : S + V2 / V-ed

b. Past continuous: S + was/were + V-ing

c. Past perfect : S + had + V3 / V-ed

d. Past perfect continuous : S + had been + V-ing

e. Past perfect : S + had + V3 / V-ed

f.  Past perfect continuous : S + had been + V-ing

g. Had to 

h. Could / Might / Would / Should

2. Trạng từ

a. Now 

b. Today

c. Tonight 

d. Tomorrow

e. Yesterday

f.  Last night 

g. Ago 

h. Here

i. This / These

a. Then 

b. That day

c. That night

d. The next day / the following day

e. The day before

f.  The night before

g. Before

h. There

i.  That / Those

 

A. STATEMENTS 

Ex 1:  “ She is going to America for six months”      🡪 They say ( that) she is going to America for six months

           “ I went home early”         🡪 She told me she had gone home early 

      Note: Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại (say)🠒 động từ trong mệnh đề tường thuật không có sự thay đổi về thì 

            Nếu động từ tường thuật ở quá khứ (said / told) 🠒 thì động từ trong mệnh đề tường thuật phải lùi một thì. 

B. QUESTIONS 

1. YES / NO questions  

 Ex:  She said , “ Are you thirsty , Peter ? “. 🡪 She asked Peter  if (whether)  he was thirsty.

           He asked me, “Did you go to school yesterday ?“🡪 He asked me if (whether) I had gone to school the day before

2. WH – QUESTIONS

Ex:  He asked , “ What have you got in your bag ?”      🡪 He asked (me) what I had got in my bag

    He said , “ Mary , when is the next train ? “ 🡪 He asked Mary when the next train was

C. IMPERATIVE  (Mệnh lệnh)

1. AFFIRMATIVE (khẳng định)

Ex : “ Stay in bed for a few days.” The doctor said to me   🡪 The doctor told me to stay in bed for a few days

2. NEGATIVE (Phủ định)

Ex : “ Don’t wait,” he said to me                         🡪 He asked me not to wait

    “ Never do that again ,” she said to her son  🡪 She told her son never  to do that